NHÂM TUẤT 1982 & Vận Hạn 6 Tháng Cuối 2021
Nam
Sao: Sao chiếu Thái Bạch (hao tinh) chủ về hao tài tốn của, sức khỏe của các em cũng không được tốt, dễ ốm đau.
Thiên Tinh rối rắm, thị phi, hoặc dẫn tới những tranh chấp..
Long Đắc Vũ, báo hiệu công việc khởi sự ban đầu thuận lợi nhưng về sau thì làm cho người khác hưởng.
Nử
Sao:Thái Âm chiếu mệnh báo hiệu nhiều phúc tốt và may mắn trên các mặt.
Hạn: Tam Kheo, tiểu hạn trong hệ thống sao hạn chủ về những xây sát chân tay nhẹ.
Vận Niên: Long Đắc Vũ, báo hiệu công việc khởi sự ban đầu có đôi chút khó khăn nhưng càng về sau thì càng thuận.
Tháng 7 – Bính Thân (hoả)
Mệnh: Thuỷ khắc Hoả bản mệnh khắc tháng sức khoẻ gặp không tốt, cẩn trọng bổn mạng sức khoẻ.
Thiên Can: Nhâm (thuỷ),khắc Bính (hoả) thiên can khắc tháng công việc dễ xảy ra điều không tốt đẹp.
Địa Chi: Thân, Tuất tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 8 – Đinh Dậu (hoả)
Mệnh: Thuỷ khắc Hoả bản mệnh khắc tháng sức khoẻ gặp không tốt, cẩn trọng bổn mạng sức khoẻ.
Thiên Can: Đinh (hoả) hợp Nhâm (thuỷ) thiên can thuộc ngũ hợp thuận thành nhiều hanh thông.
Địa Chi: Dậu & Tuất thuộc nhóm địa chi lục hại. cẩn trọng gia đạo tinh cảm có nhiều điều xấu.
Tháng 9 – Mậu Tuất (mộc)
Mệnh: Thuỷ sinh Mộc: bản mệnh sinh xuất sức khoẻ bổn mạng không tốt. Phúc tinh & tài tinh suy yếu.
Thiên Can: Mậu (Thổ) Khắc Nhâm (thuỷ) tháng khắc thiên can xấu, công việc cẩn trọng lâm vào bế tắt, đáo tụng đình vương pháp luật vs nam.
Địa Chi: Tuất & Tuất năm sinh tháng tuổi cẩn trọng các mối quan hệ xã hội dễ gặp người lợi dụng.
Tháng 10 – Kỷ Hợi (mộc)
Mệnh: Thuỷ sinh Mộc: bản mệnh sinh xuất sức khoẻ bổn mạng không tốt. Phúc tinh & tài tinh suy yếu.
Thiên Can: Kỹ (thổ) khắc Nhâm (thuỷ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Hợi, Tuất tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 11 – Canh Tý (Thổ)
Mệnh: Thổ khắc Thuỷ tháng khắc bản mệnh không tốt, cẩn trọng bổn mạng sức khoẻ. Đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Canh (kim)& Nhâm (thuỷ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tý & Tuất tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 12 – Tân Sửu (Thổ)
Mệnh: Thổ khắc Thuỷ tháng khắc bản mệnh không tốt, cẩn trọng bổn mạng sức khoẻ. Đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Tân (kim)& Nhâm (thuỷ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tuất & Sửu nằm trong bộ tứ hành sung, lại là chính xung (lục sung), gia đạo tình cảm cẩn trọng có chuyện không vui.